Hiện nay, kim loại được ứng dụng rất nhiều trong các lĩnh vực của đời sống. Với độ phổ biến cũng như tính ứng dụng cao của chúng, bài viết này sẽ chia sẻ với bạn cụ thể hơn về khối lượng riêng của kim loại để bạn có thể tính toán, sử dụng chúng trong thực tế một cách an toàn và hiệu quả nhất.
TÌM HIỂU VỀ KHỐI LƯỢNG RIÊNG
Khối lượng riêng là gì?
Khối lượng riêng của một vật thể là mật độ khối lượng của chúng, là một đặc tính về mật độ khối lượng trên một đơn vị thể tích của vật chất đó.
Khi biết được khối lượng riêng của một vật, chúng ta có thể biết vật được cấu tạo bằng chất gì bằng cách đối chiếu với bảng khối lượng riêng của các chất.
Đơn vị đo khối lượng riêng
Trong hệ đo lường quốc tế, đơn vị của khối lượng riêng của kim loại cũng như khối lượng riêng nói chung là kilôgam trên mét khối (kg/m³). Một số đơn vị khác hay gặp là gam trên xentimét khối (g/cm³).
Công thức tính khối lượng riêng
Khối lượng riêng của một chất trong vật sẽ bằng khối lượng của một thể tích vô cùng nhỏ nằm tại vị trí chính xác đó chia cho thể tích vô cùng nhỏ này. Cụ thể ta có công thức như sau:
Trong đó:
- D: khối lượng riêng của một vật (đơn vị: kg/m3 hoặc g/cm3 )
- m: khối lượng của vật (kg)
- V: thể tích (m3)
KHỐI LƯỢNG RIÊNG CỦA MỘT SỐ KIM LOẠI
Khối lượng riêng của sắt
Khối lượng riêng của sắt là 7.800 kg/m3.
Khối lượng riêng của thép
Khối lượng riêng của thép là 7.850 kg/m3.
Khối lượng riêng của nhôm
Khối lượng riêng của nhôm dao động trong khoảng 2601 – 2701 kg/m3.
Khối lượng riêng của vàng
Khối lượng riêng của vàng là 19301 kg/m3.
Khối lượng riêng của bạc
Khối lượng riêng của bạc là 10,5 g/cm3.
Khối lượng riêng của đồng
Khối lượng riêng của đồng là 8900 kg/m3.
Khối lượng riêng của inox
Khối lượng riêng của inox 309S/310S/316(L)/347 là 7980 kg/m3.
Khối lượng riêng của inox 201 /202/301/302/303/304(L)/305/321 là 7930 kg/m3.
Khối lượng riêng của inox 405/410/420 là 7750 kg/m3.
Khối lượng riêng của inox 409/430/434 là 7750 kg/m3.
Khối lượng riêng của chì
Khối lượng riêng của chì là 11300 kg/m3.
Khối lượng riêng của kẽm
Khối lượng riêng của kẽm là 6999 kg/m3.
BẢNG KHỐI LƯỢNG RIÊNG CỦA MỘT SỐ KIM LOẠI
Để thuận tiện hơn cho việc tra cứu, bảng sau đây sẽ thống kê một vài số liệu về khối lượng riêng của kim loại phổ biến mà ta thường gặp:
STT | Tên vật liệu | Đơn vị | Khối lượng riêng |
1 | Nhôm | kg/dm3 | 2,5-2,7 |
2 | Vonfram | kg/dm3 | 19,1 |
3 | Đu-ra | kg/dm3 | 2,6-2,8 |
4 | Vàng | kg/dm3 | 19,33-19,5 |
5 | Sắt | kg/dm3 | 7,6-7,85 |
6 | Đồng thau | kg/dm3 | 8,1-8,7 |
7 | Đồng | kg/dm3 | 8,3-8,9 |
8 | Thép không gỉ | kg/dm3 | 8,1 |
9 | Niken (Kền) | kg/dm3 | 8,85-8,9 |
10 | Chì | kg/dm3 | 11,3-11,4 |
11 | Kẽm | kg/dm3 | 6,9-7,3 |
12 | Gang trắng | kg/dm3 | 7,58-7,73 |
13 | Gang xám | kg/dm3 | 7,03-7,19 |
14 | Thủy ngân | kg/dm3 | 13,6 |
TÌM HIỂU VỀ TRỌNG LƯỢNG RIÊNG
Trọng lượng riêng là gì?
Trọng lượng nặng nhẹ của 1 khối vật chất nào đó sẽ được gọi là trọng lượng riêng của vật đó.
Đơn vị đo trọng lượng riêng
Trọng lượng riêng có đơn vị là Niutơn trên mét khối (N/m3)
Công thức tính trọng lượng riêng
Ta có công thức chung tính trọng lượng riêng như sau:
Trong đó:
- d: trọng lượng riêng (N/m3)
- P: trọng lượng (N)
- V: thể tích (m3)
TRỌNG LƯỢNG RIÊNG CỦA MỘT SỐ CHẤT
STT | Chất | Trọng lượng riêng (N/m3) |
1 | Vàng | 193000 |
2 | Chì | 113000 |
3 | Bạc | 105000 |
4 | Đồng | 89000 |
5 | Sắt, thép | 78000 |
6 | Thiếc | 71000 |
7 | Nhôm | 27000 |
8 | Thủy tinh | 25000 |
9 | Thủy ngân | 136000 |
10 | Nước biển | 10300 |
11 | Nước nguyên chất | 10000 |
12 | Rượu, dầu hỏa | 8000 |
13 | Không khí ( độ C) | 1290 |
14 | Khí Hidro | 0,9 |
Với những thông tin tổng quát trên liên quan đến khối lượng riêng của kim loại, hy vọng đã cung cấp đủ thông tin giúp bạn có thể sử dụng để tìm ra trọng lượng riêng của từng kim loại một cách dễ dàng nhất.