Hotline: 0978 299 112
Dưới đây là danh sách giá phế liệu hôm nay ngày 【19/03/2024】 được cập nhật mới nhất. Quang Đạt liên tục cập nhật và sửa đổi mỗi ngày.
Bảng giá phế liệu hôm nay: Giá sắt vụn phế liệu, giá sắt thép công trình, giá đồng phế liệu, giá nhôm phế liệu, giá chì phế liệu, nhựa phế liệu, giá inox phế liệu, giá hợp kim phế liệu, thiếc bạc, xỉ bạc, vải vụn, giá phế liệu giấy, nhựa, ve chai … Được Phế Liệu Quang Đạt cập nhật mỗi ngày.
Phế Liệu Quang Đạt chuyên thu mua các loại phế liệu. Thu mua nhanh gọn, thanh toán nhanh chóng, chuyên nghiệp, uy tín. Bạn đang băn khoăn về vấn đề kho bãi phế liệu của mình. Bạn đang đau đầu vì phế liệu trong kho đã tồn ứ quá nhiều. Bạn đang không biết công ty nào thu mua phế liệu giá cao. Hãy đến với chúng tôi để giải quyết vấn đề đó.
Ngày 19/03/2024: Hôm nay giá đã chững lại sau 3 ngày tăng giá mạnh.. Mặc dù giá đang ở trên mức cao.
Hãy thường xuyên truy cập trang bảng giá của chúng tôi để theo dõi giá phế liệu thay đổi từng ngày. Cam kết đem đến bảng giá phế liệu 2023 hôm nay mới nhất!
=> Xem lại sự thay đổi giá phế liệu 2023 trong các tháng trước
Phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Phế Liệu Đồng | Đồng cáp | 175.000 – 350.000 |
Đồng đỏ | 135.000 – 225.000 | |
Đồng vàng | 65.000 – 155.000 | |
Mạt đồng vàng | 50.000 – 125.000 | |
Đồng cháy | 100.000 – 175.000 | |
Phế Liệu Sắt | Sắt đặc | 11.000 – 25.000 |
Sắt vụn | 6.500 – 15.000 | |
Sắt gỉ sét | 6.000 – 15.000 | |
Bazo sắt | 6.000 – 10.000 | |
Bã sắt | 5.500 | |
Sắt công trình | 9,500 | |
Dây sắt thép | 9.500 | |
Phế Liệu Chì | Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây | 365.500 – 515.000 |
Chì bình, chì lưới, chì XQuang | 30.000 – 60.000 | |
Phế Liệu Bao bì | Bao Jumbo | 75.000 (bao) |
Bao nhựa | 95.000 – 165.500 (bao) | |
Phế Liệu Nhựa | ABS | 25.000 – 45.000 |
PP | 15.000 – 25.500 | |
PVC | 8.500 – 25.000 | |
HI | 15.500 – 30.500 | |
Ống nhựa | 15.000 | |
Phế Liệu Giấy | Giấy carton | 5.500 – 15.000 |
Giấy báo | 15.000 | |
Giấy photo | 15.000 | |
Phế Liệu Kẽm | Kẽm IN | 35.500 – 65.500 |
Phế Liệu Inox | Loại 201 | 10.000 – 22.000 |
Loại 304 | 22.000 – 46.500 | |
Phế Liệu Nhôm | Nhôm loại 1 (nhôm đặc nguyên chất) | 45.000 – 65.500 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 40.000 – 55.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 22.000 – 35.500 | |
Bột nhôm | 2.500 | |
Nhôm dẻo | 30.000 – 39.500 | |
Nhôm máy | 20.500 – 37.500 | |
Phế Liệu Hợp kim | Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay | 380.000 – 610.000 |
Hợp kim Thiếc | 180.000 – 680.000 | |
Hợp kim Bạc | 5.500.000 – 7.450.000 | |
Phế Liệu Nilon | Nilon sữa | 9.500 – 14.500 |
Nilon dẻo | 15.500 – 25.500 | |
Nilon xốp | 5.500 – 12.500 | |
Phế Liệu Thùng phi | Sắt | 105.500 – 130.500 |
Nhựa | 105.500 – 155.500 | |
Phế Liệu Pallet | Nhựa | 95.500 – 195.500 |
Phế Liệu Niken | Các loại | 150.500 – 370.000 |
Phế Liệu bo mạch điện tử | Máy móc các loại | 307.000 – 1.050.000 |
Phế Liệu Thiếc | Các loại | 180.500 – 800.000 |
Phế Liệu Vải Vụn | Vải rẻo – vải xéo – vải vụn | 2.000 – 8.000 |
Vải tồn kho (poly) | 6.000 – 17.000 | |
Vải cây (các loại) | 18.000 – 42.000 | |
Vải khúc (cotton) | 2.800 – 16.400 |
Quang Đạt là một công ty có nhiều năm kinh nghiệm trong ngành thu mua phế liệu, đặc biệt chúng tôi còn được biết đến là đơn vị thu mua phế liệu giá cao nhất thị trường, được rất nhiều doanh nghiệp tin tưởng hợp tác. Trong suốt nhiều năm làm nghề. Quang Đạt đã hợp tác với hàng ngàn khách hàng, hàng loạt các công ty, doanh nghiệp lớn nhỏ.
Và sau đây là chi tiết giá thu mua phế liệu của Quang Đạt năm 2022. Tùy thuộc vào phân loại của từng loại phế liệu, sẽ có loại 1, loại 2,… mà chúng tôi có giá thu mua khác nhau. Tuy nhiên chúng tôi cam kết giá thu mua luôn cao nhất thị trường.
Chúng tôi sẽ cập nhật mới nhất bảng giá các loại phế liệu ngay tại đây. Hãy thường xuyên truy cập website phelieuquangdat.com để theo dõi bảng giá chi tiết các loại. Nắm bắt được giá thu mua phế liệu hiện nay. Phế liệu nào cao, loại nào đang giảm, loại nào đang tăng…
Ngoài ra, bạn hay lưu số điện thoại này và bất cứ lúc nào bạn cũng có thể gọi cho Quang Đạt để cấp nhật giá mới nhất, nhanh nhất, tiện nhất dù ở bất cứ đâu!
CALL NOW: 0978 299 112
Sở dĩ có sự chênh lệch trong bảng giá thu mua phế liệu 2022 là do phế liệu có nhiều loại khác nhau và chất lượng của các loại phế liệu cũng khác nhau.Ngoài ra còn có các vấn đề: Nền kinh thế thế giới, cở sở định giá, thời điểm báo giá,… Hôm nay Quang Đạt sẽ phân tích cho các bạn hiểu vì sao các vấn đề trên lại ảnh hưởng đến mức giá thu mua phế liệu đến vậy.
Mỗi cơ sở, mỗi đơn vị sẽ có một mức giá, báo giá khác nhau cho khác hàng. Vì thế mới có tình trạng người mua cao người mua thấp. Nhằm đem đến lợi nhuận cao nhất cho mỗi khách hàng. Hãy liên hệ ngay cho chúng tôi để biết được mức giá mới nhất.
Thời điểm báo giá cũng ảnh hưởng rất nhiều đến giá thu mua phế liệu hiện tại. Giá phế liệu lúc đó có được thuận lợi không? Hiện tại giá phế liệu là bao nhiêu? Giá phế liệu đó đã được cập nhật chưa?…
Tùy thuộc vào chất lượng phế liệu bạn muốn bán: Chúng có bị hen gỉ, gỉ rét hay không? Chúng còn mới hay đã cũ? Có bị trộn lẫn với các phế liệu khác hay không? Chúng có bị cháy hay đã phân loại ra riêng chưa? Có bị thấm ướt, bẩn và dính tạp chất khác hay không?…
Tùy thuộc vào thời điểm giá kim loại trên thị trường. Các giá mua kim loại: sắt, nhôm, đồng, inox,…ảnh hưởng rất nhiều đến giá phế liệu.
Giá dây thép sắt hôm nay là: 11.000 vnđ/1kg
Giá sắt gỉ rét nặng hôm nay là: 9.000 đến 12.000 vnđ/1kg
Giá bã sắt hôm nay có là: 6.500 vnđ/1kg
Giá phế liệu sắt đặc hôm nay là: 13.000 đồng – 35.000 vnđ/1kg
Giá sắt vụn phế liệu hôm nay là: 8.500 đến 12.000 vnđ/1kg
Giá phế liệu sắt công trình hôm nay là: 11.000 vnđ/1kg
Giá bazơ sắt hôm nay dao động từ: 7.500 đến 12.000 vnđ/1kg
Giá đồng phế liệu (đồng vàng ) hôm nay là: 110.000 – 1700.000 vnđ/1kg
Giá đồng phế liệu (đồng chay, mạt đồng ) hôm nay là: 55.000 – 155.000 vnđ/1kg
Giá đồng phế liệu (đồng cáp, đồng đỏ) hôm nay là: 155.000 – 315.000 vnđ/1kg
Giá phế liệu inox (inox 304, inox 316) hôm nay là : 169.000 – 172.000 vnđ/1kg
Giá phế liệu kim loại inox (inox 201) hôm nay : 118.000 – 124.000 vnđ/1kg
Giá phế liệu hợp kim inox (Inox 430, 410, 420, 504, 604,) hôm nay : 101.000 – 109.000 vnđ/1kg
Giá phế liệu hợp kim & bazo inox loại 4 hôm nay: 40.000 – 95.000 vnđ/1kg
Giá Nhôm phế liệu loại 3 hôm nay dao động từ: 23.000 – 38.000 vnđ/1kg
Giá Nhôm phế liệu dẻo hôm nay dao động từ: : 30.000 – 38.000 vnđ/1kg
Giá Bột Nhôm phế liệu hôm nay dao động từ: 5000 – 10.000 vnđ/1kg
Giá Nhôm phế liệu loại 1 hôm nay dao động từ: 52.000 – 67.000 vnđ/1kg
Giá Nhôm phế liệu loại 2 hôm nay dao động từ: 38.000 – 55.000 vnđ/1kg
Giá Nhôm phế liệu máy hôm nay dao động từ: 28.000 – 42.000 vnđ/1kg
Giá phế liệu chì cục hôm nay có giá là: 365.500 – 515.000 vnđ/1kg
Giá phế liệu chì dẻo hôm nay có giá là: 35.000 – 85.000 vnđ/1kg
Giá chì lưới phế liệu hôm nay có giá là: 37.000 – 72.000 vnđ/1kg
Giá chì xquang phế liệu hôm nay có giá là: 32.000 – 64.000 vnđ/1kg
Giá chì bình phế liệu hôm nay có giá là: 30.000 – 60.000 vnđ/1kg
Giá phế liệu niken hôm nay có giá là 165.000 – 376.000 vnđ/1kg
Giá phế liệu linh kiện điện tử – bo mạch điện tử hôm nay có giá là: 305.000 – 1.000.000 vnđ/1kg
Giấy viết các loại : 6.000 – 12.000 vnđ/1kg
Giấy bìa carton có giá khoảng: 3000 – 7.000 vnđ/1kg
Giấy báo chí và giấy photo có giá: 4.000 – 7.000 vnđ/1kg
Giá phế liệu Vải cây (các loại) là: 15.000 – 43.000 vnđ/1kg
Giá phế liệu Vải khúc (cotton) là: 2.500 – 16.000 vnđ/1kg
Giá phế liệu Vải rẻo – vải xéo – vải vụ là : 2.000 – 8.000 vnđ/1kg
Giá phế liệu Vải tồn kho (poly) là: 5.000 – 17.000 vnđ/1kg
Hợp kim Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay hôm nay có giá từ 250,000 đến 590,000 vnđ/1kg
Hợp kim thiếc hôm nay có giá từ 253,000 đến 680,000 vnđ/1kg
Giá hợp kim bạc hôm nay có giá từ 5,500,000 đến 7,450,000 vnđ/1kg
Giá phế liệu thiếc hôm nay từ 187.000 – 785.000 vnđ/1kg
Giá gang phế liệu từ 5.000đ – 7.800 vnđ/1kg
Tôn phế liệu có giá từ 7.000 – 10.000 vnđ/1kg
Bọc phế liệu có giá từ 5.000 – 40.000 vnđ/1kg
Giá pallet nhựa từ 65.000 – 215.000 vnđ/1kg
Giá phế liệu kẽm thay đổi từ 25.000 – 75.000 vnđ/1kg
Nilon sữa có giá từ: 9.000 – 115.000 vnđ/1kg
Nilon dẻo có giá từ: 15.000 – 25.000 vnđ/1kg
Nilong xốp có giá từ: 5.000 – 12.000 vnđ/1kg
Chúng tôi thu mua mọi loại phế liệu: sắt vụn, đồng cháy, dây điện đồng, inox phế liệu. Nhôm, nhựa, chì, kèm, hợp kim, thiếc, giấy, vải,giấy… các loại. Các loại phế liệu tồn kho, lỗi kĩ thuật, hàng thanh lý.
Phế liệu Quang Đạt luôn theo dõi thị trường phế liệu trong và ngoài nước. Giá nhập khẩu các loại phế liệu từng ngày. Từ đó chúng tôi đáp ứng các câu hỏi của khách hàng về giá. Giá phế liệu ngày hôm nay, giá phế liệu 2023, bảng giá phế liệu mới nhất hôm nay,… Giá công khai niêm yết rõ ràng và thỏa thuận với số lượng lớn.
Áp dụng quy trình làm việc khoa học và chuyên nghiệp nhất. Báo giá và mua phế liệu một các nhanh chóng. Điều đặc biệt là giá phế liệu luôn cao và mua tận nơi ở – nơi làm việc.
Chúng tôi nhận thu mua các loại phế liệu 24/7. Không kể ngày đêm. Bất kể mưa gió hay nghỉ lễ. Ngoại trừ các dịp lễ trọng đại. Khi cần cứ gọi ngay cho cúng tôi. Mọi yêu cầu sẽ được đáp ứng.
1kg đồng giá bao nhiêu | Nhôm phế liệu 1kg bao nhiêu | 1kg inox phế liệu bao nhiêu | dây cáp điện bao nhiêu 1kg |1kg chì giá bao nhiêu | 1kg thiếc bao nhiêu tiền | vải vụn bao nhiều tiền 1kg | Giá phế liệu tháng 5 | Giá phế liệu tháng 6 | Giá phế liệu tháng 7 | Giá phế liệu 2023 2022 2021 2020 2019 2018 …
Giá thu mua dây diện cũ | bảng giá phế liệu hợp kim tphcm | cơ sở thu mua chi giá cao | giá thiếc hôm nay. Giá phế liệu giấy | nhưa phế liệu giá bao nhiêu | giá thu mua vải vụn| Giá giấy vụn bao nhiêu
Thu mua phế liệu sắt |bảng giá sắt vụn phế liệu hôm nay | đồng phế liệu giá bao nhiêu | phế liệu nhôm hôm nay bao nhiêu | phế liệu inox giá cao không |
Bảng giá phế liệu hôm nay | bảng giá đồng phế liệu hôm nay | bảng giá phế liệu 2023 | bảng giá phế liệu mới nhất 2023 | giá sắt phế liệu | giá giấy phế liệu.
Giá phế liệu tại Bình Dương | Giá phế liệu Đồng Nai | Giá phế liệu TPHCM | Giá phế liệu Long An | Giá phế liệu tại Hà Nội | Giá phế liệu Cần Thơ | Giá phế liệu Đà Nẵng hôm nay như thế nào? Có thay đổi gì không? Sự chênh lệch giá phế liệu giữa các tỉnh thành ra sao? Có cao không
1. ⭐⭐⭐⭐⭐ Đây có phải là bảng giá phế liệu mới nhất không?
✅✅✅✅✅ Tất nhiên đây là bảng giá phế liệu mới nhất. Vì chúng tôi cập nhật mỗi ngày.
2. ⭐⭐⭐⭐⭐ Công ty cập nhật giá dựa vào yếu tố nào?
✅✅✅✅✅ Chúng tôi cập nhật giá dựa vào 3 yếu tố chính: Giá kim loại trên thị trường, Giá thị trường thế giới và trong nước.
3. ⭐⭐⭐⭐⭐ Giá phế liệu áp dụng trên những khu vực nào?
✅✅✅✅✅ Giá trên áp dụng trên toàn bộ tỉnh thành nước Việt Nam.
4. ⭐⭐⭐⭐⭐ Tại sao có sự chênh lệch giá?
✅✅✅✅✅ Chủ yếu dựa vào 2 yếu tố chính đó là chất lượng phế liệu và cơ sở định giá. Còn yếu tố khác như: giá thị trường, thời điểm báo giá, chi phí vận chuyển, thương lượng…
5. ⭐⭐⭐⭐⭐ Trong bảng giá này bao nhiêu loại giá phế liệu?
✅✅✅✅✅ Có tất cả 17 loại giá phế liệu. Trong thời gian tiếp theo chúng tôi sẽ bổ sung thêm.
Hi vọng những thay đổi về giá phế liệu trên sẽ giúp bạn nắm rõ và hiểu được thị trường mua bán phế liệu nhộn nhịp và tất bật như thế nào. Chúng tôi vẫn luôn công khai bảng giá phế liệu 2023 và cập nhật hằng ngày giúp quý khách hàng theo dõi được thông tin một cách nhanh nhất!
CÔNG TY THU MUA PHẾ LIỆU CHÌ GIÁ CAO QUANG ĐẠT
CÂN ĐO UY TÍN – GIÁ CAO – THU HÀNG NHANH – THANH TOÁN LIỀN TAY | CHIẾT KHẤU LÊN ĐẾN 40% TRONG NGÀY【19/03/2024】
225 Lê Trọng Tấn, P. Bình Hưng Hoà, Quận Bình Tân, TPHCM
315 Phường Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
0978 299 112 (A. Đạt) – 0972 700 828 (A. Quang)
phelieuquangdat@gmail.com