Hotline: 0978 299 112
Phế Liệu Quang Đạt xin cập nhật bảng giá phế liệu mới nhất hôm nay để quý khách tiện tham khảo khi có nhu cầu bán phế liệu.
Phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Phế liệu đồng | Đồng cáp | 175.000 – 350.000 |
Đồng đỏ | 135.000 – 225.000 | |
Đồng vàng | 65.000 – 155.000 | |
Mạt đồng vàng | 50.000 – 125.000 | |
Đồng cháy | 100.000 – 175.000 | |
Phế liệu sắt | Sắt đặc | 11.000 – 25.000 |
Sắt vụn | 6.500 – 15.000 | |
Sắt gỉ sét | 6.000 – 15.000 | |
Bazo sắt | 6.000 – 10.000 | |
Bã sắt | 5.500 | |
Sắt công trình | 9,500 | |
Dây sắt thép | 9.500 | |
Phế liệu chì | Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây | 365.500 – 515.000 |
Chì bình, chì lưới, chì xquang | 30.000 – 60.000 | |
Phế liệu bao bì | Bao Jumbo | 75.000 (bao) |
Bao nhựa | 95.000 – 165.500 (bao) | |
Phế liệu nhựa | ABS | 25.000 – 45.000 |
PP | 15.000 – 25.500 | |
PVC | 8.500 – 25.000 | |
HI | 15.500 – 30.500 | |
Ống nhựa | 15.000 | |
Phế liệu giấy | Giấy carton | 5.500 – 15.000 |
Giấy báo | 15.000 | |
Giấy photo | 15.000 | |
Phế liệu kẽm | Kẽm IN | 35.500 – 65.500 |
Phế liệu inox | Loại 201 | 10.000 – 22.000 |
Loại 304 | 22.000 – 46.500 | |
Phế liệu nhôm | Nhôm loại 1 (nhôm đặc nguyên chất) | 45.000 – 65.500 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 40.000 – 55.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 22.000 – 35.500 | |
Bột nhôm | 2.500 | |
Nhôm dẻo | 30.000 – 39.500 | |
Nhôm máy | 20.500 – 37.500 | |
Phế liệu hợp kim | Mũi khoan, dao phay, dao chặt, bánh cán, khuôn hợp kim, carbay | 380.000 – 610.000 |
Hợp kim thiếc | 180.000 – 680.000 | |
Hợp kim bạc | 5.500.000 – 7.450.000 | |
Phế liệu nilon | Nilon sữa | 9.500 – 14.500 |
Nilon dẻo | 15.500 – 25.500 | |
Nilon xốp | 5.500 – 12.500 | |
Phế liệu thùng phi | Sắt | 105.500 – 130.500 |
Nhựa | 105.500 – 155.500 | |
Phế liệu pallet | Nhựa | 95.500 – 195.500 |
Phế liệu niken | Các loại | 150.500 – 370.000 |
Phế liệu bo mạch điện tử | Máy móc các loại | 307.000 – 1.050.000 |
Phế liệu thiếc | Các loại | 180.500 – 800.000 |
Phế liệu vải vụn | Vải rẻo – vải xéo – vải vụn | 2.000 – 8.000 |
Vải tồn kho (poly) | 6.000 – 17.000 | |
Vải cây (các loại) | 18.000 – 42.000 | |
Vải khúc (cotton) | 2.800 – 16.400 |
Bảng giá phế liệu có thể thay đổi theo từng ngày và sẽ được Quang Đạt liên tục cập nhật đầy đủ trên website chính thức nên quý khách hàng có thể theo dõi để tham khảo.
Ngoài ra, nếu có bất cứ thắc mắc nào cần được giải đáp, quý khách hàng có thể liên hệ với chúng tôi qua hotline 0978 299 112 để được đội ngũ chuyên viên tư vấn một cách kịp thời nhất.
CALL NOW: 0978 299 112
Sở dĩ có sự chênh lệch trong bảng giá thu mua phế liệu 2024 là do phế liệu có nhiều loại khác nhau và chất lượng của các loại phế liệu cũng khác nhau. Ngoài ra giá của chúng cũng sẽ bị ảnh hưởng bởi các yếu tố như: nền kinh thế thế giới, cở sở định giá, thời điểm báo giá,…Chi tiết về sự ảnh hưởng của các yếu tố như sau:
Từng cơ sở, đơn vị sẽ có mức giá thu mua niêm yết khác nhau. Đặc biệt, những công ty thu mua không phải thông qua các khâu trung gian thì mức giá sẽ được đảm bảo cao hơn so với thị trường.
Thời điểm báo giá cũng ảnh hưởng rất nhiều đến giá thu mua phế liệu hiện tại.
Tùy thuộc vào chất lượng phế liệu bạn muốn bán mà mức giá thu mua cũng khác nhau.
Giá thu mua phế liệu có sự thay đổi theo tình hình chung của thị trường.
Giá dây thép sắt hôm nay là: 11.000 vnđ/1kg
Giá sắt gỉ rét nặng hôm nay là: 9.000 đến 12.000 vnđ/1kg
Giá bã sắt hôm nay có là: 6.500 vnđ/1kg
Giá phế liệu sắt đặc hôm nay là: 13.000 đồng – 35.000 vnđ/1kg
Giá sắt vụn phế liệu hôm nay là: 8.500 đến 12.000 vnđ/1kg
Giá phế liệu sắt công trình hôm nay là: 11.000 vnđ/1kg
Giá bazơ sắt hôm nay dao động từ: 7.500 đến 12.000 vnđ/1kg
Giá đồng phế liệu (đồng vàng ) hôm nay là: 110.000 – 1700.000 vnđ/1kg
Giá đồng phế liệu (đồng chay, mạt đồng ) hôm nay là: 55.000 – 155.000 vnđ/1kg
Giá đồng phế liệu (đồng cáp, đồng đỏ) hôm nay là: 155.000 – 315.000 vnđ/1kg
Giá phế liệu inox (inox 304, inox 316) hôm nay là : 169.000 – 172.000 vnđ/1kg
Giá phế liệu kim loại inox (inox 201) hôm nay : 118.000 – 124.000 vnđ/1kg
Giá phế liệu hợp kim inox (Inox 430, 410, 420, 504, 604,) hôm nay : 101.000 – 109.000 vnđ/1kg
Giá phế liệu hợp kim & bazo inox loại 4 hôm nay: 40.000 – 95.000 vnđ/1kg
Giá nhôm phế liệu loại 3 hôm nay dao động từ: 23.000 – 38.000 vnđ/1kg
Giá nhôm phế liệu dẻo hôm nay dao động từ: : 30.000 – 38.000 vnđ/1kg
Giá bột nhôm phế liệu hôm nay dao động từ: 5000 – 10.000 vnđ/1kg
Giá nhôm phế liệu loại 1 hôm nay dao động từ: 52.000 – 67.000 vnđ/1kg
Giá nhôm phế liệu loại 2 hôm nay dao động từ: 38.000 – 55.000 vnđ/1kg
Giá nhôm phế liệu máy hôm nay dao động từ: 28.000 – 42.000 vnđ/1kg
Giá phế liệu chì cục hôm nay có giá là: 365.500 – 515.000 vnđ/1kg
Giá phế liệu chì dẻo hôm nay có giá là: 35.000 – 85.000 vnđ/1kg
Giá chì lưới phế liệu hôm nay có giá là: 37.000 – 72.000 vnđ/1kg
Giá chì xquang phế liệu hôm nay có giá là: 32.000 – 64.000 vnđ/1kg
Giá chì bình phế liệu hôm nay có giá là: 30.000 – 60.000 vnđ/1kg
Giá phế liệu niken hôm nay có giá là 165.000 – 376.000 vnđ/1kg
Giá phế liệu linh kiện điện tử – bo mạch điện tử hôm nay có giá là: 305.000 – 1.000.000 vnđ/1kg
Giấy viết các loại : 6.000 – 12.000 vnđ/1kg
Giấy bìa carton có giá khoảng: 3000 – 7.000 vnđ/1kg
Giấy báo chí và giấy photo có giá: 4.000 – 7.000 vnđ/1kg
Giá phế liệu vải cây (các loại) là: 15.000 – 43.000 vnđ/1kg
Giá phế liệu vải khúc (cotton) là: 2.500 – 16.000 vnđ/1kg
Giá phế liệu vải rẻo – vải xéo – vải vụn là : 2.000 – 8.000 vnđ/1kg
Giá phế liệu vải tồn kho (poly) là: 5.000 – 17.000 vnđ/1kg
Hợp kim mũi khoan, dao phay, dao chặt, bánh cán, khuôn hợp kim, carbay hôm nay có giá từ 250.000 – 590.000 vnđ/1kg
Hợp kim thiếc hôm nay có giá từ 253.000 – 680.000 vnđ/1kg
Giá hợp kim bạc hôm nay có giá từ 5.500.000 – 7.450.000 vnđ/1kg
Giá phế liệu thiếc hôm nay từ 187.000 – 785.000 vnđ/1kg
Giá gang phế liệu từ 5.000đ – 7.800 vnđ/1kg
Tôn phế liệu có giá từ 7.000 – 10.000 vnđ/1kg
Bọc phế liệu có giá từ 5.000 – 40.000 vnđ/1kg
Giá pallet nhựa từ 65.000 – 215.000 vnđ/1kg
Giá phế liệu kẽm thay đổi từ 25.000 – 75.000 vnđ/1kg
Nilon sữa có giá từ: 9.000 – 115.000 vnđ/1kg
Nilon dẻo có giá từ: 15.000 – 25.000 vnđ/1kg
Nilong xốp có giá từ: 5.000 – 12.000 vnđ/1kg
Chúng tôi thu mua mọi loại phế liệu như: sắt vụn, đồng cháy, dây điện đồng, inox, nhôm, nhựa, chì, kèm, hợp kim, thiếc, giấy, vải, giấy, các loại phế liệu tồn kho, lỗi kỹ thuật, hàng thanh lý,…
Phế liệu Quang Đạt luôn theo dõi thị trường phế liệu trong và ngoài nước, giá nhập khẩu các loại phế liệu từng ngày. Từ đó chúng tôi đáp ứng các câu hỏi của khách hàng về giá.
Công ty áp dụng quy trình làm việc khoa học và chuyên nghiệp nhất, báo giá và mua phế liệu một các nhanh chóng. Điều đặc biệt là giá phế liệu luôn cao và mua tận nơi ở – nơi làm việc.
Chúng tôi nhận thu mua các loại phế liệu 24/7, không kể ngày đêm, bất kể mưa gió hay nghỉ lễ. Ngoại trừ các dịp lễ trọng đại, khi cần cứ gọi ngay cho chúng tôi, mọi yêu cầu của khách hàng đều sẽ được đáp ứng.
CÂN ĐO UY TÍN – GIÁ CAO – THU HÀNG NHANH – THANH TOÁN LIỀN TAY
225 Lê Trọng Tấn, P. Bình Hưng Hoà, Quận Bình Tân, TPHCM
315 Phường Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một, Bình Dương
0978 299 112 (A. Đạt) – 0972 700 828 (A. Quang)
phelieuquangdat@gmail.com